Ý nghĩa của từ Xác suất là gì:
Xác suất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Xác suất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Xác suất mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Xác suất


số đo phần chắc của một biến cố ngẫu nhiên kiểm tra xác suất xác suất không cao
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Xác suất


XÁC SUẤT: đặc trưng bằng số không âm nằm giữa 0 và 1, cho biết khả năng xuất hiện một biến cố ngẫu nhiên B trong những điều kiện xác định, kí hiệu P(B). Giá trị XS của một biến cố ngẫu nhiên B có thể xác định gần đúng bằng cách lấy tỉ số […]
Nguồn: toanhoc.net (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Xác suất


Probability
Nguồn: archive.saga.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Xác suất


Từ xác suất (probability) bắt nguồn từ chữ probare trong tiếng Latin và có nghĩa là "để chứng minh, để kiểm chứng". Nói một cách đơn giản, probable là một trong nhiều từ dùng để chỉ những sự kiện hoặc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Xác như vờ,Xác vờ Xác thịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa